🔍
Search:
CHẠM VÀO
🌟
CHẠM VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
돈을 벌다.
1
CHẠM VÀO TIỀN:
Kiếm được tiền.
-
-
1
감동이 느껴지다.
1
(CHẠM VÀO TIM) TRÁI TIM RUNG ĐỘNG:
Thấy cảm động.
-
Động từ
-
1
조금 움직일 만큼 손으로 만지거나 무엇으로 대다.
1
CHẠM VÀO, ĐỤNG VÀO:
Sờ bằng tay hay chạm bằng cái gì đó để dịch chuyển một ít.
-
2
상대를 자극하는 말이나 행동으로 마음을 상하게 하거나 기분을 나쁘게 만들다.
2
ĐỤNG CHẠM:
Làm buồn lòng hay làm cho tâm trạng trở nên tồi tệ bằng lời nói hay hành động khiêu khích.
-
3
여자를 꾀어 성관계를 맺다.
3
CHUNG ĐỤNG:
Dụ dỗ con gái và quan hệ tình dục.
-
4
일에 손을 대다.
4
LAO VÀO:
Bắt tay vào việc.
-
-
1
매우 가까운 곳을 뜻하는 말.
1
(CHỖ CHẠM VÀO MŨI NẾU NGÃ), Ở NGAY TRƯỚC MŨI:
Nơi rất gần.
-
-
1
매우 가까운 거리.
1
(NƠI MÀ NẾU NGÃ NHÀO THÌ CHẠM VÀO MŨI) SỜ SỜ TRƯỚC MẮT:
Khoảng cách rất gần.
-
☆☆
Động từ
-
1
걱정이나 긴장 등이 잊혀지거나 풀어져 없어지다.
1
TRỞ NÊN NHẸ NHÀNG, TRỞ NÊN HẾT LO:
Sự lo lắng hay căng thẳng … bị quên đi hay được giải tỏa không còn nữa.
-
2
잡거나 쥐고 있던 물체가 어떤 곳에 있게 되다.
2
ĐƯỢC ĐẶT XUỐNG, ĐƯỢC ĐỂ XUỐNG:
Vật đang nắm hay giữ được ở nơi nào đó.
-
3
어떤 시설이나 장치가 설치되다.
3
ĐƯỢC LẮP, ĐƯỢC LẮP ĐẶT:
Cơ sở vật chất hay thiết bị nào đó được lắp đặt.
-
4
곤란하거나 피하고 싶은 상황에 처하다.
4
BỊ ĐẶT VÀO, BỊ RƠI VÀO:
Ở vào tình huống khó khăn hay muốn né tránh.
-
5
강조할 곳이 주어지다.
5
ĐƯỢC ĐẶT VÀO, ĐƯỢC ĐƯA VÀO:
Chỗ nhấn mạnh được đưa vào.
-
6
무늬나 그림, 글자 등이 새겨지다.
6
ĐƯỢC IN VÀO, ĐƯỢC THÊU LÊN, ĐƯỢC CHẠM VÀO:
Hoa văn, tranh hay chữ... được khắc họa.
🌟
CHẠM VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
거추장스럽게 여기저기 자꾸 걸리거나 닿다.
1.
VƯỚNG VA VƯỚNG VÍU:
Vướng vào hay chạm vào liên tục ở chỗ này chỗ kia một cách rắc rối.
-
2.
거추장스러워서 거슬리거나 자꾸 방해가 되다.
2.
VƯỚNG BẬN:
Bị rắc rối nên bị vướng vào hay trở thành trở ngại.
-
Danh từ
-
1.
무엇이 몸에 닿거나 누가 건드려서 간지러운 느낌.
1.
SỰ NHỘT:
Cảm giác nhột do cái gì đó chạm vào người hoặc ai đó sờ soạng.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
무엇이 몸에 닿거나 누가 만져서 웃음이 나거나 견디기 어려운 느낌이 있다.
1.
NHỘT:
Có cảm giác phì cười hoặc khó chịu đựng được do cái gì đó chạm vào người hay ai đó sờ soạng.
-
2.
누군가가 자신에 대해 말하거나 쳐다보는 듯하여 민망하거나 꺼림칙하다.
2.
NHỘT, NGẠI:
Bối rối hay bứt rứt như bị ai đó nói hoặc nhìn về mình.
-
Động từ
-
1.
거추장스럽게 여기저기 자꾸 걸리거나 닿다.
1.
VƯỚNG VÍU:
Vướng vào hay chạm vào liên tục ở chỗ này chỗ kia một cách rắc rối.
-
2.
거추장스러워서 거슬리거나 자꾸 방해가 되다.
2.
VƯỚNG BẬN:
Bị rắc rối nên bị vướng vào hay trở thành trở ngại.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
무게가 적다.
1.
NHẸ:
Trọng lượng ít.
-
2.
차지하는 비중, 가치, 책임 등이 많지 않다.
2.
NHẸ, ÍT:
Tỉ trọng, giá trị hay trách nhiệm… chiếm không nhiều.
-
3.
죄나 실수의 정도가 그다지 심하지 않다.
3.
NHẸ, NHỎ:
Mức độ sai sót hay tội không nghiêm trọng lắm.
-
4.
병이나 상처 등의 정도가 심하지 않다.
4.
NHẸ:
Mức độ bệnh hay vết thương… không nghiêm trọng.
-
5.
생각이나 말, 행동 등이 신중하지 않고 침착하지 못하다.
5.
HỜI HỢT, BẤT CẨN:
Suy nghĩ, lời nói hay hành động... không thận trọng và không được bình tĩnh.
-
6.
움직임이 느리거나 둔하지 않고 빠르다.
6.
NHẸ NHÀNG, NHANH NHẢU:
Sự di chuyển nhanh nhẹn chứ không chậm chạp hay nặng nề.
-
7.
어떤 일을 하는 데에 드는 노력이나 부담이 적다.
7.
NHẸ NHÀNG, DỄ, ĐƠN GIẢN:
Ít nỗ lực hay gánh nặng trong làm việc nào đó.
-
8.
별로 대단하거나 중요하지 않다.
8.
NHẸ, NHẸ NHÀNG:
Không to tát hay quan trọng lắm.
-
9.
어떤 일을 하는 것이 별로 힘이 들지 않고 쉽다.
9.
NHẸ NHÀNG:
Làm việc nào đó dễ dàng và hầu như không tốn sức.
-
10.
바람이 부는 정도나 물결이 일렁이는 정도가 약하다.
10.
NHẸ, YẾU:
Mức độ gió thổi hoặc mức sóng đánh yếu.
-
11.
어떤 것이 서로 닿거나 부딪치는 정도가 심하지 않고 약하다.
11.
NHẸ:
Mức độ mà cái nào đó va hay chạm vào nhau không nghiêm trọng và yếu.
-
12.
소리나 색깔 등이 산뜻하고 밝다.
12.
TRONG TRẺO, NHẠT:
Mức độ tiền thuế, tiền phạt hay xử phạt ít.
-
13.
세금이나 벌금, 처벌의 정도가 적다.
13.
NHẸ, ÍT:
Mức độ của tiền thuế, tiền phạt hay xử phạt ít.
-
14.
옷차림이나 화장이 지나치게 화려하지 않고 산뜻하거나 활동하기에 편하다.
14.
GỌN NHẸ, NHẸ NHÀNG:
Cách ăn mặc hay trang điểm không lòe loẹt quá mức mà nhẹ nhàng và thuận tiện cho việc hoạt động.
-
15.
마음이 홀가분하고 즐겁다.
15.
NHẸ NHÕM:
Lòng thanh thản và vui tươi.
-
☆☆
Động từ
-
1.
정해진 시간에 닿거나 맞추다.
1.
ĐẾN, TỚI:
Khớp hoặc đến thời gian đã định.
-
2.
어떤 것을 목표로 삼거나 향하다.
2.
VỚI:
Đặt mục tiêu hoặc hướng đến cái nào đó như mục tiêu.
-
3.
무엇을 어디에 맞붙어 닿게 하다.
3.
CHẠM:
Làm cho cái gì tiếp xúc và đụng vào đâu đó.
-
4.
어떤 도구나 물건을 써서 일을 하다.
4.
DÙNG, CẦM, NẮM:
Sử dụng công cụ hoặc đồ vật nào đó để làm việc.
-
5.
차, 배 등의 탈것을 멈추어 서게 하다.
5.
ĐỖ, ĐẬU:
Làm cho phương tiện giao thông như xe cộ, tàu thuyền v.v... dừng và đứng lại.
-
6.
돈이나 가치 있는 물건 등을 마련하여 주다.
6.
LO CHUẨN BỊ CÔNG CHUYỆN:
Chuẩn bị tiền hoặc đồ vật có giá trị v.v...
-
7.
무엇을 덧대거나 뒤에 받치다.
7.
ĐẶT VÀO, DỰA VÀO:
Thêm cái gì đó vào hoặc đỡ ở sau.
-
8.
어떤 목표를 향해 총, 호스 등을 겨누다.
8.
GIƠ, NHẮM:
Hướng đến mục tiêu nào đó rồi nhắm súng, ống v.v...
-
9.
노름, 내기 등에서 돈이나 물건을 걸다.
9.
ĐẶT CƯỢC:
Đặt tiền hay đồ vật trong cờ bạc hay cá cược...
-
10.
일할 사람을 구해서 소개해 주다.
10.
KIẾM (NGƯỜI):
Tìm và giới thiệu giúp người sẽ làm việc.
-
11.
물이 고이거나 흐르도록 끌어 들이다.
11.
DẪN NƯỚC, NGĂN DÒNG:
Dẫn nước vào để nước đọng lại hoặc chảy đi.
-
12.
서로 이어져 닿게 하거나 관계를 맺다.
12.
DẪN NƯỚC, NGĂN DÒNG:
Làm cho liền lại hoặc kết nối quan hệ với nhau.
-
13.
다른 사람과 몸의 일부분을 닿게 하다.
13.
GHÉ, TỰA:
Làm cho một phần cơ thể chạm vào người khác.
-
14.
서로 비교하다.
14.
SO SÁNH:
So sánh với nhau.
-
15.
이유나 핑계를 들어 보이다.
15.
VIN CỚ, VIỆN CỚ:
Nêu lí do hoặc lấy cớ cho thấy.
-
16.
어떤 사실을 밝혀 말하다.
16.
LÀM RÕ:
Làm sáng tỏ và nói về sự việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
먹거나 몸에 닿으면 목숨이 위태롭게 되거나 몸에 이상을 일으키는 성질.
1.
TÍNH ĐỘC HẠI:
Tính chất gây ra dị thường đối với cơ thể hoặc tính mạng trở nên nguy hại nếu ăn hoặc chạm vào cơ thể.
-
2.
중독으로 인한 특성.
2.
TÍNH GÂY NGHIỆN:
Đặc tính dẫn đến sự nghiện.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
두 물체가 서로 닿아 문질러지거나 비벼짐. 또는 그렇게 함.
1.
SỰ MA SÁT:
Việc hai vật thể chạm vào nhau, cọ xát hay chà xát. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
2.
사람들이나 집단의 생각 또는 의견이 달라서 충돌함.
2.
SỰ VA CHẠM, SỰ XUNG ĐỘT:
Sự xung đột do suy nghĩ hoặc ý kiến của nhiều người hay tập thể khác nhau.
-
Động từ
-
1.
함부로 가까이 다가가서 맞닿다.
1.
XÂM PHẠM:
Tùy tiện tiến đến gần và chạm vào.
-
Phó từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 나뭇가지 등을 가볍게 밟는 소리. 또는 그 모양.
1.
XÀO XẠO:
Âm thanh đạp nhẹ lên cành hoặc lá khô. Hoặc hình ảnh ấy.
-
2.
물기 없는 물건이 서로 닿거나 바스러지는 소리. 또는 그 모양.
2.
GIÒN RỤM:
Âm thanh mà đồ vật không có nước va chạm vào nhau hoặc bị vỡ vụn. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3.
작고 단단한 것이 부서지거나 깨지는 소리. 또는 그 모양.
3.
LẠO XẠO, LOẢNG XOẢNG:
Âm thanh mà cái nhỏ và cứng bị gãy hay vỡ. Hoặc hình ảnh ấy.
-
☆☆
Động từ
-
1.
외부에서 어떤 힘이 가해져 몸에 아프도록 해를 입다.
1.
BỊ (ĐÒN), BỊ (ĐÁNH)…:
Sức mạnh nào đó từ bên ngoài tác động mạnh vào nên bị tổn hại đến mức đau đớn trên cơ thể.
-
2.
침, 주사 등을 몸에 놓아 치료를 받다.
2.
ĐƯỢC (TIÊM, CHÍCH):
Được chữa trị bằng cách chích kim, tiêm thuốc vào người.
-
3.
쏘거나 던진 한 물체가 다른 물체에 닿다. 또는 그런 물체에 닿음을 당하다.
3.
BỊ TRÚNG:
Một vật thể bắn hay ném ra chạm vào vật thể khác. Hoặc bị chạm bởi vật thể đó.
-
Phó từ
-
1.
얇은 쇠붙이나 유리 등이 자꾸 떨어지거나 부딪쳐 울리는 소리.
1.
MỘT CÁCH LANH CANH, MỘT CÁCH LÁCH CÁCH:
Tiếng những cái như sắt hoặc thủy tinh mỏng liên tục rơi hoặc chạm vào nhau.
-
Động từ
-
1.
얇은 쇠붙이나 유리 등이 떨어지거나 부딪쳐 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
KÊU LANH CANH, KÊU LÁCH CÁCH:
Tiếng kêu khi thủy tinh hoặc sắt mỏng rơi hay chạm vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
None
-
1.
빛이나 전파 등이 다른 물체의 표면에 부딪혀서 나아가던 방향이 반대 방향으로 바뀌는 것.
1.
TÁC DỤNG PHẢN XẠ:
Việc ánh sáng hay sóng điện từ... bị chạm vào bề mặt của vật thể khác nên hướng đang tiến tới bị đổi sang hướng ngược lại.
-
2.
자극에 대하여 신체가 무의식적으로 일정한 반응을 하는 것.
2.
TÁC DỤNG PHẢN XẠ:
Việc cơ thể phản ứng nhất định một cách vô thức đối với sự kích thích.
-
3.
어떤 영향에 의해 무엇에 깊이 몰입하거나 반대로 거부하려고 하는 것.
3.
SỰ TÁC DỤNG NGƯỢC, SỰ TÁC DỤNG PHẢN XẠ:
Việc vùi đầu vào cái gì đó do ảnh hưởng nào đó hoặc định từ chối theo hướng đối lập.
-
☆☆
Động từ
-
2.
소식이나 정보를 듣거나 받다.
2.
ĐÓN NHẬN, TIẾP NHẬN:
Nghe hoặc nhận được tin tức hay thông tin.
-
5.
귀신을 받아들여 신통력을 가지다.
5.
NHẬP, ĐỘ:
Tiếp nhận việc ma quỷ nhập vào và có năng lực thần thông.
-
1.
붙어 있거나 이어서 닿다.
1.
TIẾP GIÁP, LIỀN KỀ:
Gắn liền hoặc nối tiếp, chạm vào.
-
3.
사람을 만나거나 대하다.
3.
TIẾP XÚC, GẦN GŨI:
Gặp gỡ hoặc đón tiếp ai đó.
-
4.
무엇을 가까이하여 알게 되거나 경험하다.
4.
TIẾP XÚC, TIẾP CẬN:
Tiếp cận cái gì đó và biết được hoặc trải nghiệm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
자동차나 기차 등이 다른 교통 기관과 부딪치거나 사람을 치는 사고.
1.
TAI NẠN GIAO THÔNG:
Tai nạn xảy ra do tàu hoặc xe va chạm vào phương tiện giao thông khác hoặc đâm vào người khác.
-
Phó từ
-
1.
작고 단단한 물체가 가볍게 서로 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
1.
CẠCH, TẠCH, CÁCH, TÁCH:
Tiếng vật thể nhỏ và cứng va vào nhau nhẹ nhàng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
자물쇠 등의 장치가 잠기거나 열리는 소리. 또는 그 모양.
2.
CẠCH, TẠCH:
Tiếng mở hay đóng các chi tiết như ổ khóa. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
단단한 물체가 서로 부딪쳐 붙거나 걸리는 소리. 또는 그 모양.
3.
CẠCH, TẠCH:
Tiếng vật thể cứng chạm vào nhau rồi dính hoặc mắc vào. Hoặc hình ảnh đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
열매나 씨가 여물다.
1.
CHÍN:
Quả hay hạt chín.
-
2.
고기, 채소, 곡식 등의 날것이 열을 받아 맛과 성질이 달라지다.
2.
CHÍN:
Thứ sống như thịt, rau, lương thực… tiếp nhận nhiệt nên vị và tính chất trở nên khác.
-
3.
김치, 술, 장 등이 맛이 들다.
3.
NGẤU, CHÍN:
Kim chi, rượu, tương... có vị.
-
4.
불이나 햇볕을 오래 쬐거나 뜨거운 것에 닿아 피부가 빨갛게 되다.
4.
BỎNG, PHỎNG:
Da trở nên đỏ do bị lửa hay mặt trời chiếu rọi lâu hoặc chạm vào thứ nóng.
-
5.
사물이나 시기, 분위기 등이 충분히 마련되거나 알맞게 되다.
5.
CHÍN MUỒI, ĐÃ ĐẾN LÚC:
Sự vật, thời kì hay không khí... được chuẩn bị đầy đủ hoặc trở nên phù hợp.
-
☆
Tính từ
-
1.
몸의 어떤 부분이 찬 기운으로 인해 춥고 얼얼하다.
1.
LẠNH CÓNG, TÊ CÓNG:
Phần nào đó của cơ thể lạnh và cóng vì khí lạnh.
-
4.
차가운 것이 몸에 닿아 통증이 있다.
4.
LẠNH BUỐT, BUỐT:
Cái lạnh chạm vào cơ thể nên có triệu chứng đau.
-
3.
빛이 강하여 눈이 부시다.
3.
CHÓI LÓA, LÓA:
Ánh sáng mạnh nên chói mắt.
-
2.
마음이 쓸쓸하고 아프다.
2.
NHÓI LÒNG, ĐAU NHÓI:
Lòng thấy cô độc và đau buồn.
-
Động từ
-
1.
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 자꾸 밟거나 만지는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
XÀO XẠC:
Âm thanh giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy… phát ra. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.